Mua và bán, Thông tin, Xe - Vận tải - Xăng dầu - Gas - Môi trường - Phế liệu - Cao su - Nhựa - Bao bì
Bảng giá xe Toyota mới nhất tháng 4/2023 cập nhật mới nhất ngày 16/4
Bảng giá xe Toyota mới nhất tháng 4/2023 cập nhật mới nhất ngày 16/4
Bảng giá xe Toyota mới nhất tháng 4 cập nhật mới nhất ngày 16/4. Cập nhật giá xe Toyota với các dòng xe: Toyota Wigo, Toyota Vios, Toyota Altis, Toyota Yaris,
Bảng giá xe Toyota mới nhất tháng 3/2023
Dòng xe | Phiên bản | Giá tháng 4 |
---|---|---|
Toyota Vios | Vios 1.5E MT (3 túi khí) | 489,000,000₫ |
Vios 1.5E MT | 506,000,000₫ | |
Vios 1.5E CVT (3 túi khí) | 542,000,000₫ | |
Vios 1.5E CVT | 561,000,000₫ | |
Vios 1.5G CVT | 592,000,000₫ | |
Vios GR-S | 641,000,000₫ | |
Toyota Raize | Toyota Raize | 552,000,000₫ |
Toyota Avanza Premio | Avanza Premio MT | 558,000,000₫ |
Avanza Premio CVT | 598,000,000₫ | |
Toyota Veloz Cross | Veloz Cross CVT | 658,000,000₫ |
Veloz Cross CVT TOP | 698,000,000₫ | |
Toyota Yaris | Toyota Yaris | 684,000,000₫ |
Toyota Corolla Altis | Corolla Altis 1.8G | 719,000,000₫ |
Corolla Altis 1.8V | 765,000,000₫ | |
Corolla Altis 1.8HEV | 860,000,000₫ | |
Toyota Corolla Cross | Corolla Cross 1.8G | 755,000,000₫ |
Corolla Cross 1.8V | 860,000,000₫ | |
Corolla Cross 1.8HV | 955,000,000₫ | |
Toyota Innova | Innova E 2.0MT | 755,000,000₫ |
Innova G 2.0AT | 870,000,000₫ | |
Innova Venturer | 885,000,000₫ | |
Innova V 2.0AT | 995,000,000₫ | |
Toyota Hilux | Toyota Hilux | 852,000,000₫ |
Toyota Fortuner | Fortuner 2.4 MT 4×2 | 1,026,000,000₫ |
Fortuner 2.4 AT 4×2 | 1,118,000,000₫ | |
Fortuner 2.7 AT 4×2 | 1,229,000,000₫ | |
Fortuner Legender 2.4 AT 4×2 | 1,259,000,000₫ | |
Fortuner 2.7 AT 4×4 | 1,319,000,000₫ | |
Fortuner 2.8 AT 4×4 | 1,434,000,000₫ | |
Fortuner Legender 2.8 AT 4×4 | 1,470,000,000₫ | |
Toyota Camry | Camry 2.0G | 1,105,000,000₫ |
Camry 2.0Q | 1,220,000,000₫ | |
Camry 2.5Q | 1,405,000,000₫ | |
Camry 2.5 HV | 1,495,000,000₫ | |
Toyota Land Cruiser Prado | Toyota Land Cruiser Prado | 2,628,000,000₫ |
Toyota Land Cruiser | Toyota Land Cruiser | 4,286,000,000₫ |
Toyota Alphard Luxury | Toyota Alphard Luxury | 4,370,000,000₫ |
Toyota Wigo | Toyota Wigo | 385,000,000 đ |
*Lưu ý: Giá chỉ có tính chất tham khảo. Vui lòng liên hệ trực tiếp đại lý để biết thêm chi tiết.
Đánh giá một số mẫu xe Toyota
Giá xe ô tô Toyota Wigo
Phiên bản nâng cấp Toyota Wigo facelift chính thức ra mắt tại Việt Nam vào tháng 7-2020. Wigo facelift vẫn có kích thước 3.660 x 1.600 x 1.520 mm, chiều dài cơ sở 2455mm, động cơ 1.2L công suất 88Hp, hộp số sàn 5MT và tự động 4AT. Cả 2 phiên bản Wigo 1.2GMT và 1.2GAT đã có điều hòa tự động, màn hình giải trí LCD, gương/chỉnh gập điện, camera lùi. Đối thủ của Wigo là các đối thủ trong phân khúc hatchback hạng A như Vinfast Fadil, Hyundai i10, Kia Morning.
Giá xe ô tô Toyota Wigo tháng 3/2023.
Giá xe Toyota Vios
Toyota Vios là mẫu xe hạng nhỏ (B) dành cho cá nhân và gia đình của hãng Toyota. Nổi tiếng với giá cả rẻ nhất, kích thước gọn gàng, giúp di chuyển linh hoạt ngay cả trong phố đông, khả năng tiêu hao nhiên liệu đáng mơ ước (chỉ 5,8 lít/100km).
Toyota Vios 2022 được nâng cấp với ngoại thất bắt mắt hơn, nội thất và tiện nghi với chìa khoá khởi động thông minh, Cruise Control, đầu DVD, camera lùi, cân bằng điện tử, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, kiểm soát lực kéo… An toàn với 7 túi khí.
Màu xe Toyota Vios: Xe có 6 màu: Đen, Nâu vàng, Bạc, Trắng, Đỏ, Xám.
– Ưu điểm khi so với đối thủ Honda City, Hyundai Accent, Mazda 2: Kiểu dáng đẹp, lành, thích hợp với nhiều đối tượng khách hàng. Xe bền bỉ, ít hỏng vặt, thay thế phụ tùng hay bao dưỡng rất rẻ, tiết kiệm nhiên liệu, “vô địch” về giữ giá
– Nhược điểm: chưa có cửa sổ trời.
Giá xe Toyota Vios tháng 3/2023.
Giá xe Toyota Altis
Toyota Corolla Altis là mẫu xe bán chạy nhất của Toyota trên thế giới. Đây là mẫu xe cỡ nhỏ hạng trung (C) với giá cả hợp lý nhưng lại đáp ứng được nhu cầu của số đông khách hàng, bất kể họ là ai, làm gì, khả năng tài chính ra sao.
Toyota Altis 2022 ra mắt trong tháng 03-2022 với cải tiến về ngoại thất, tiện nghi và an toàn. Altis mới có 03 phiên bản là Altis 1.8G, 1.8V và 1.8HEV (hybrid).
– Ưu điểm của xe Toyota Altis đó là sự bền bỉ (đi 10-20 năm vẫn chạy tốt, ít hỏng vặt), khung gầm chắc chắn, giá trị bán lại cao. Nhiều khách hàng ưng Toyota Altis ngay khi tìm hiểu chi phí nhiên liệu và bảo dưỡng và thấy nó cực kỳ thấp.
– Nhược điểm (nếu so với Mazda 3 và Kia K3) là kiểu dáng “hơi già”, option chưa nhiều.
Giá xe Toyota Altis 2022 tháng 3/2023.
Giá xe Toyota Yaris tháng 3/2023
Toyota Yaris là dòng xe hatchback hạng nhỏ cao (B). Kiểu dáng thiết kế được đánh giá là đẹp, hiện đại. Động cơ 1.5L công nghệ Dual VVT-i bền bỉ và tiết kiệm. Hộp số tự động CVT êm ái. Đề nổ thông minh. Thế hệ mới đã có cân bằng điện tử.
Toyota Yaris có kích thước DxRxC là 4145 x 1730 x 1500 mm, chiều dài cơ sở 2550mm, khoảng sáng gầm 135mm, bán kính vòng quay 5,7m. Xe được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan. Đối thủ của Yaris là Honda Jazz, Mazda 2 hatchback, Ford Fiesta hatchback
Màu xe Yaris: Đen (218), Cam (4r8), Vàng (6W2), Đỏ (3r3), Bạc (1d4), Trắng (040), Xám (1g3)
Giá xe Toyota Yaris tháng 3/2023.
Giá xe Toyota Camry 2022 tháng 3/2023
Toyota Camry là mẫu sedan cỡ trung(D) tại thị trường Việt nam, cạnh tranh với đối thủ như Honad Accord, Kia Optima, Mazda 6.
Toyota Camry 2022 ra mắt tại Việt Nam tháng 12-2021, được nhập khẩu từ Thái Lan với 4 phiên bản là: 2.5HV (hybrid); 2.5Q; 2.0Q và 2.0G. Thiết kế mới theo phong cách Lexus, đèn full LED.
Nội thất sang trọng, tiện nghi với màn hình DVD 8inch, 9 loa JBL, cửa sổ trời, điều hòa 3 vùng tự động. Camry 2022 có khá nhiều công nghệ tiên tiến như cân bằng điện tử VSC, Cruise Control, cảnh báo điểm mù, phanh tay điện tử, cảnh báo lệch làn và hỗ trợ giữ làn đường, camera 360…
Xe có các màu: Đen, Đỏ,Trắng Ngọc trai.
Bảng giá xe Toyota Camry 2022 tháng 3/2023.
Giá xe Toyota Corolla Cross tháng 3/2023
Toyota Corolla Cross là dòng xe Crossover 5 chỗ hạng (C-) của Toyota, ra mắt tại Việt Nam ngày 05/08/2020. Corolla Cross cạnh tranh với các đối thủ như Mazda CX5, Hyundai Tucson và cả Hyundai Kona, Honda HRV.
Toyota Corolla Cross máy xăng trang bị động cơ xăng 1.8L công suất 140Hp và mô-men xoắn 175 Nm. Bản Hybrid có thêm motor điện tạo công suất tổng 180Hp. Hệ dẫn động cầu trước và hộp số CVT. Kích thước xe 4.460 x 1.825 x 1.620 (mm), chiều dài trục cơ sở 2.640 mm và khoảng sáng gầm 161 mm.
Giá xe Toyota Crolla Cross tháng 3/2023.
T.Anh (T/h)
Nguồn: https://www.moitruongvadothi.vn/bang-gia-xe-toyota-moi-nhat-thang-42023-cap-nhat-moi-nhat-ngay-164-a128650.html |