Giá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm nay 29/7

Giá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm nay 29/7

MTĐT – Giá vàng trong nước hôm nay 29/7/2024. Cập nhật giá vàng trong nước các thương hiệu vàng Bảo Tín Minh Châu, SJC, DOJI, PNJ, 9999, 24K, 18K, vàng Rồng Thăng Long…

Giá vàng trong nước đang niêm yết cụ thể như sau:

Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn SJC, vàng SJC đang là 77,50 triệu đồng/lượng mua vào và 79,50 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng DOJI được niêm yết ở mức 77,50 triệu đồng/lượng mua vào và 79,50 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng Vietinbank Gold đang niêm yết ở mức 77,50 triệu đồng/lượng mua vào và 79,50 triệu đồng/lượng bán ra.

tm-img-alt

Giá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm nay 29/7 (Ảnh minh họa).

Còn tại Công ty Vàng bạc đá quý Mi Hồng, giá vàng Mi Hồng thời điểm khảo sát niêm yết giá vàng SJC ở mức 78,5 – 79,50 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).

Giá vàng PNJ được niêm yết ở mức 77,50 triệu đồng/lượng mua vào và 79,50 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng SJC tại Công ty TNHH Bảo Tín Minh Châu cũng được doanh nghiệp giao dịch ở mức 77,50 – 79,50 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra). Giá vàng Nhẫn ép vỉ Rồng Thăng Long của Bảo Tín Minh Châu niêm yết giá 2 chiều 7,588 – 7,708 triệu đồng/chỉ.

Giá vàng SJC tại Bảo Tín Mạnh Hải đang được giao dịch ở mức 78,8 – 79,50 triệu đồng/chỉ (mua vào – bán ra). Giá vàng Nhẫn ép vỉ Kim Gia Bảo của Bảo Tín Mạnh Hải niêm yết giá hai chiều là 7,593 – 7,708 triệu đồng/chỉ bán ra.

Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K ngày 29/7/2024:

Ngày 29/7/2024

(Triệu đồng)

Chênh lệch

(nghìn đồng/lượng)

Mua vào

Bán ra

Mua vào

Bán ra

SJC tại Hà Nội

77,50

79,50

Tập đoàn DOJI

77,50

79,50

Mi Hồng

78,50

79,50

PNJ

77,50

79,50

Vietinbank Gold

77,50

79,50

Bảo Tín Minh Châu

77,50

79,50

Bảo Tín Mạnh Hải

78,80

79,50

DOJI
Loại Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 77,500 79,500
AVPL/SJC HCM 77,500 79,500
AVPL/SJC ĐN 77,500 79,500
Nguyên liêu 9999 – HN 75,350 76,000
Nguyên liêu 999 – HN 75,150 75,900
AVPL/SJC Cần Thơ 77,500 79,500
PNJ
Loại Mua vào Bán ra
TPHCM – PNJ 75.600 77.060
TPHCM – SJC 77.500 79.500
Hà Nội – PNJ 75.600 77.060
Hà Nội – SJC 77.500 79.500
Đà Nẵng – PNJ 75.600 77.060
Đà Nẵng – SJC 77.500 79.500
Miền Tây – PNJ 75.600 77.060
Miền Tây – SJC 77.500 79.500
Giá vàng nữ trang – PNJ 75.600 77.060
Giá vàng nữ trang – SJC 77.500 79.500
Giá vàng nữ trang – Đông Nam Bộ PNJ 75.600
Giá vàng nữ trang – SJC 77.500 79.500
Giá vàng nữ trang – Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 75.600
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 24K 75.500 76.300
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 18K 55.980 57.380
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 14K 43.390 44.790
Giá vàng nữ trang – Nữ trang 10K 30.490 31.890

T.Anh

Nguồn: https://www.moitruongvadothi.vn/gia-vang-sjc-gia-vang-9999-doji-pnj-24k-trong-nuoc-hom-nay-297-a167959.html